Đại lý bán mỡ công nghiệp Mobil

Hôm nay Thứ ba, Ngày 10 Tháng 12 Năm 2024
logo
Hotline
Giỏ hàng
0
Liên hệ

Đại lý bán mỡ công nghiệp Mobil

  • 11/08/2021
  • 890

EXXON, ESSO & MOBIL là một tập đoàn dầu khí đa quốc gia của Hoa Kỳ, với 150 kinh nghiệm.Đây cũng là tập đoàn dầu khí lớn tnhất thế giới, với sản lượng dầu thô hàng ngày khai thác 6,5 triệu thùng.

Exxon Mobil được sáp nhập ngày 30 tháng 11 năm 1999 khi hợp nhất Exxon và Mobil , trụ sở chính tại Irving, Texas, có 106.000 nhân công. Ban đầu do John D. Rockefeller thành lập công ty Standard Oil năm 1870. Mobil hiện là nhà sản xuất dầu mỡ lớn nhất thế giới, các sản phẩm dầu mỡ mobil được các nhà chế tạo thiết bi, máy khuyến nghị sử dụng.

Các sản phẩm dầu nhớt Mobil tại Việt Nam đều được sản xuất chính hãng tại nhà máy Mobil Singapore, sau đó được nhập khẩu 100% về Việt Nam. 

Bạn cần mua mỡ Mobil, Bạn cần tìm đại lý phân phối mỡ Mobil, bạn cần tìm nhà phân phối mỡ công nghiệp Mobil, bạn cần mua mỡ Mobilux EP, Bạn cần tìm mua mỡ Mobilgrease XHP ? Đây là bài viết hữu ích cho bạn. Hotline : 0985 173 317 - 0908 131 884 Để được tư vẫn hỗ trợ nhanh nhất.

Mỡ Mobilx EP 0, 1, 2, 3

Các sản phẩm Mobilux™ EP 0, 1, 2, 3, 004 và 023 là dòng sản phẩm hiệu năng cao gồm năm loại mỡ công nghiệp đa dụng và hai loại mỡ bán lỏng đặc biệt. Các mỡ lithium hydroxystearate được điều chế nhằm cung cấp sự bảo vệ tuyệt vời khỏi mài mòn, gỉ sét và không bị rửa trôi bởi nước.

Các mỡ này có cấp độ đặc NLGI từ 00 đến 3 với dầu gốc có cấp độ nhớt ISO VG 150 và 320.

Mobilux EP 0, 1, 2 và 3 được khuyến nghị cho hầu hết các ứng dụng công nghiệp bao gồm các ứng dụng hoạt động khắc nghiệt có áp suất cao và chịu tải va đập. Các loại mỡ này cung cấp sự bảo vệ tuyệt vời khỏi gỉ sét, ăn mòn và không bị rửa trôi bởi nước, điều này giúp chúng phù hợp với các thiết bị thường xuyên làm việc ở những điều kiện ẩm ướt.

  • Mobilux EP 0 và 1 phù hợp với những hệ thống bôi mỡ trung tâm.
  • Mobilux EP 2 và 3 là các loại mỡ đa dụng. Nhiệt độ vận hành khuyến nghị từ -20ºC đến 130ºC nhưng chúng có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao hơn nếu tần suất bôi trơn tăng theo.

Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 phù hợp để bôi trơn các bánh răng kín và vòng bi trong các hộp số được làm kín kém. Chúng cũng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi mà các loại dầu bánh răng thông thường không thể duy trì được trong các hộp số, hộp xích v.v... bởi bị rò rỉ dầu do hư hỏng phớt hoặc bị mất phớt.

  • Nhiệt độ vận hành khuyến nghị từ -25 đến 120ºC đối với Mobilux EP 004 và -15 đến 120ºC đối với Mobilux EP 023.

Properties and Specifications

Property

MOBILUX EP 0

MOBILUX EP 1

MOBILUX EP 2

MOBILUX EP 3

MOBILUX EP 004

MOBILUX EP 023

Grade

NLGI 0

NLGI 1

NLGI 2

NLGI 3

NLGI 00

NLGI 000

Thickener Type

Lithium

Lithium

Lithium

Lithium

Lithium

Lithium

Base Oil Viscosity of Greases @ 40 C, mm2/s, AMS 1697

160

160

160

160

160

320

Color, Visual

BROWN

BROWN

BROWN

BROWN

BROWN

BROWN

Dropping Point, °C, ASTM D2265

190

190

190

190

 

 

Four-Ball Extreme Pressure Test, Weld Load, kgf, ASTM D2596

250

 

 

 

250

 

Four-Ball Extreme Pressure Test, Weld Point, kgf, ASTM D2596

 

250

250

250

 

250

Four-Ball Wear Test, Scar Diameter, mm, ASTM D2266

0.4

0.4

0.4

0.4

 

0.4

Four-Ball Wear Test, Scar Diameter, 40 kg, 1200 rpm, 1 h, 75 C, mm, ASTM D2266

 

 

 

 

0.5

 

Penetration, 60X, 0.1 mm, ASTM D217

370

325

280

235

415

460

SKF Emcor Rust Test, Distilled Water, ASTM D6138

 

 

 

 

0-0

0-0

SKF Emcor Rust Test, Distilled Water, Bearing 1, ASTM D6138

0

0

0

0

 

 

SKF Emcor Rust Test, Distilled Water, Bearing 2, ASTM D6138

0

0

0

0

 

 

Timken OK Load, kg, ASTM D2509

40

40

40

40

40

40

Mỡ Mobilgrease XHP 220, 221,222, 223, 005

Mobilgrease XHP™ 220 Series mở rộng chu kỳ sử dụng bằng chất làm đặc lithium phức hợp, dùng rộng rãi cho các ứng dụng và điều kiện vận hành khắc nghiệt. Mỡ Mobilgrease XHP™ 220 Series được pha chế vượt trội hơn các loại mỡ thông thường bằng cách áp dụng công nghệ tiên tiến độc quyền để sản xuất hợp chất lithium phức hợp.

  • Công thức giúp hoạt động xuất sắc ở nhiệt độ cao với chất bám cực dính, ổn định cấu trúc và kháng nhiễm nước.
  • Mỡ Mobilgrease XHP™ 220 Series có mức ổn định hóa học cao, bảo vệ siêu cấp chống rỉ rét và ăn mòn.
  • Mỡ Mobilgrease XHP™ 220 Series có điểm nhỏ giọt cao và nhiệt độ vận hành khuyến nghị tối đa là 140 oC (2840F).

Dòng Mobilgrease XHP™ 220 Series có cấp độ đặc NLGI mức 00, 0, 1, 2 và 3, có dầu gốc với cấp độ nhớt ISO VG 220.

Properties and Specifications

Property

005

220

221

222

222 SPECIAL

223

Grade

NLGI 00

NLGI 0

NLGI 1

NLGI 2

NLGI 2

NLGI 3

Thickener Type

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Base Oil Viscosity of Greases @ 40 C, mm2/s, AMS 1697

220

220

220

220

220

220

Bomb Oxidation, Pressure Drop, 100 h, kPa, ASTM D942

35

35

35

35

35

35

Color, Visual

Dark blue

Dark blue

Dark blue

Dark blue

Grey-black

Dark blue

Copper Strip Corrosion, Rating, ASTM D4048

1B

1B

1B

1B

1B

1B

Corrosion Preventive Properties, Rating, ASTM D1743

PASS

PASS

PASS

PASS

PASS

PASS

Dropping Point, °C, ASTM D2265

 

270

280

280

280

280

Four-Ball Extreme Pressure Test, Weld Load, kgf, ASTM D2596

315

315

315

315

400

315

Four-Ball Wear Test, Scar Diameter, mm, ASTM D2266

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

0.5

Molybdenum Disulfide Content, wt %, CALCULATED

 

 

 

 

0.75

 

Penetration, 60X, 0.1 mm, ASTM D217

415

370

325

280

280

235

Roll Stability, Penetration Consistency Change, 0.1 mm, ASTM D1831

 

-15

-15

0

0

0

SKF Emcor Rust Test, Distilled Water, ASTM D6138

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

Timken OK Load, kg, ASTM D2509

40

40

40

40

40

40

Mỡ Mobilgrease XHP 460, 461, 462

Mobilgrease XHP™ 460 là dòng mỡ gốc lithium phức hợp sử dụng cho các ứng dụng tải nặng ở mọi điều kiện hoạt động. Dòng mỡ này được điều chế với tính chất vượt trội so với các sản phẩm thông thường nhờ công nghệ sản xuất lithium phức hợp hiệu quả cao độc quyền.

  • Mobilgrease XHP™ 460 được điều chế cho hiệu suất tuyệt vời ở nhiệt độ cao với khả năng bám dính, cấu trúc bền vững và kháng nước rất tốt. Độ bền hóa học ở mức cao và sự bảo vệ chống ăn mòn và chống rỉ xuất sắc.
  • Mobilgrease XHP™ 460 có nhiệt độ nhỏ giọt cao và nhiệt độ làm việc được khuyến nghị là 140ºC (284°F). Dòng Mobilgrease XHP 460 được điều chế với dầu gốc có độ nhớt ISO VG 460 và có cấp độ đặc NLGI 1 và 2.
  • Mobilgrease XHP 462 Moly được tăng cường với 3% molybdenym disulfide để tăng tính năng chống mài mòn và áp lực cực trị trong các ứng dụng tải nặng và trượt cao.

Properties and Specifications

Property

461

462

462 MOLY

Grade

NLGI 1

NLGI 2

NLGI 2

Thickener Type

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Base Oil Viscosity of Greases @ 40 C, mm2/s, AMS 1697

460

460

460

Bomb Oxidation, Pressure Drop, 100 h, kPa, ASTM D942

13.8

13.8

 

Color, Visual

Dark blue

Dark blue

Grey

Copper Strip Corrosion, Rating, ASTM D4048

1A

1A

1A

Corrosion Preventive Properties, Rating, ASTM D1743

PASS

PASS

PASS

Dropping Point, °C, ASTM D2265

280

280

280

Four-Ball Extreme Pressure Test, Weld Load, kgf, ASTM D2596

315

315

315

Four-Ball Wear Test, Scar Diameter, mm, ASTM D2266

0.5

0.5

0.5

Molybdenum Disulfide Content, wt %, CALCULATED

 

 

3

Penetration, 60X, 0.1 mm, ASTM D217

325

280

280

Roll Stability, Penetration Consistency Change, 0.1 mm, ASTM D1831

-5

-5

-5

SKF Emcor Rust Test, Distilled Water, ASTM D6138

0,0

0,0

0,0

Timken OK Load, kg, ASTM D2509

50

50

50

Mobil Polyrex EM và EM 103

Mỡ siêu di động Mobil Polyrex™ EM được sản xuất đặc biệt cho vòng bi mô tơ điện.

Mobil Polyrex EM được pha chế đặc biệt để bôi trơn cho động cơ điện. Mỡ được pha chế từ chất làm đặc đặc biệt (Polyurea Advanced) với công thức pha chế độc quyền của hãng, cho hiệu năng bôi trơn vòng bi tuyệt vời trong thời gian dài.

Với công thức chất làm đặc tiên tiến và công nghệ sản xuất độc quyền cung cấp hiệu quả cho vòng bi hoạt động và bảo vệ giúp kéo dài tuổi thọ mô tơ điện.

Properties and Specifications

Property

MOBIL POLYREX EM

MOBIL POLYREX EM 103

Grade

NLGI 2

NLGI 3

Thickener Type

Polyurea

Polyurea

Color, Visual

Blue

Blue

Copper Strip Corrosion, 24 h, 100 C, Rating, ASTM D4048

1A

1A

Corrosion Preventive Properties, Rating, ASTM D1743

PASS

PASS

Dropping Point, °C, ASTM D2265

260

270

Four-Ball Wear Test, Scar Diameter, mm, ASTM D2266

0.41

0.6

Four-Ball Wear Test, Scar Diameter, 40 kg, 1200 rpm, 1 h, 75 C, mm, ASTM D2266

0.41

 

Low Temperature Torque, Running, -29 C, g-cm, ASTM D1478

800

1000

Low Temperature Torque, Starting, -29 C, g-cm, ASTM D1478

7500

9300

Lubrication Life @ 177 C, h, ASTM D3336

750+

750+

Oil Separation, mass%, ASTM D1742

0.5

0.1

Penetration, 60X, 0.1 mm, ASTM D217

285

250

Penetration, Change from 60X to 100,000X, 0.1 mm, ASTM D217

40

40

SKF Emcor Rust Test, 10% Synthetic Sea Water, ASTM D6138

0.1

 

Viscosity @ 100 C, Base Oil, mm2/s, ASTM D445

12.2

12.2

Viscosity @ 40 C, Base Oil, mm2/s, ASTM D445

115

115

Viscosity Index, ASTM D2270

95

95

Water Washout, Loss @ 79 C, wt%, ASTM D1264

1.9

0.8

Mỡ Mobilith SHC

Mobilith SHC™ Series là các sản phẩm hiệu suất vượt trội được điều chế cho nhiều ứng dụng rộng rãi khác nhau ở nhiệt độ khắc nghiệt. Các loại mỡ này được kết hợp các tính năng độc đáo của các loại dầu gốc tổng hợp với chất làm đặc phức lithium chất lượng cao.

  • Các loại dầu tổng hợp tinh khiết không sáp với hệ số ma sát thấp (so với dầu khoáng) cho khả năng bơm ở nhiệt độ thấp và momen xoắn lúc khởi động cũng như trong vận hành rất thấp.
  • Các sản phẩm này cho khả năng tiết kiệm năng lượng và có thể giảm nhiệt độ vận hành ở vùng chịu tải của các ổ bi cầu và ổ bi đũa cầu.
  • Chất làm đặc phức lithium cho khả năng bám dính, ổn định cấu trúc và kháng nước tuyệt vời.
  • Các loại mỡ này có mức ổn định hóa học cao và được pha chế với các tổ hợp phụ gia đặc biệt giúp bảo vệ tuyệt vời khỏi mài mòn, rỉ sét và ăn mòn, và giúp duy trì độ nhớt vận hành ở nhiệt độ cao và thấp.

Mobilith SHC™ Series gồm có bảy cấp với độ nhớt dầu gốc từ ISO 100 đến 1500 và cấp NLGI từ 2 đến 00.

Properties and Specifications

Property

007

100

1000 SPECIAL

1500

220

221

460

Grade

NLGI 00

NLGI 2

NLGI 2

NLGI 1.5

NLGI 2

NLGI 1

NLGI 1.5

Thickener Type

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Lithium Complex

Color, Visual

Red

Red

Grey Black

Red

Red

Light Tan

 

Corrosion Preventive Properties, Rating, ASTM D1743

 

PASS

PASS

PASS

PASS

 

PASS

Dropping Point, °C, ASTM D2265

 

265

265

265

265

265

265

Four-Ball Extreme Pressure Test, Weld Load, kgf, ASTM D2596

250

250

620

250

250

250

250

Four-Ball Wear Test, Scar Diameter, mm, ASTM D2266

 

0.5

 

0.50

0.50

 

0.50

Four-Ball Wear Test, Scar Diameter, 40 kg, 1200 rpm, 1 h, 75 C, mm, ASTM D2266

0.5

 

0.50

 

 

0.50

 

Penetration, 60X, 0.1 mm, ASTM D217

415

280

280

305

280

325

305

Rust, Rating, ASTM D1743

 

 

 

 

 

PASS

 

SKF Emcor Rust Test, Distilled Water, ASTM D6138

 

 

 

 

 

0,0

 

SKF Emcor Rust Test, Distilled Water, Bearing 1, ASTM D6138

 

0

0

0

0

 

0

SKF Emcor Rust Test, Distilled Water, Bearing 2, ASTM D6138

 

0

0

0

0

 

 

US Steel Mobility @ -18 C, g/min, AMS 1390

 

20.0

 

3.0

11.0

 

5.0

Viscosity @ 100 C, Base Oil, mm2/s, ASTM D445

55.6

16.3

83.7

149

30.3

28.8

55.6

Viscosity @ 40 C, Base Oil, mm2/s, ASTM D445

460

100

1000

1500

220

220

460

Viscosity Index, ASTM D2270

188

175

164

212

179

169

188

Water Washout, Loss @ 79 C, wt%, ASTM D1264

 

6

2.6

2.5

3

4

3

 

Công ty đảm bảo giao hàng đúng chất lượng và số lượng, nhanh chóng nhất. Giá cạnh tranh nhất, mang lại lợi ích kinh tế cao nhất cho quý khách hàng. Đồng thời, chúng tôi luôn có đội ngũ nhân viên kỹ thuật chuyên hướng dẫn cách thức sử dụng sản phẩm và giải quyết những thắc mắc của Qúy khách hàng. Sự hài lòng của quý khách là niềm vinh hạnh của chúng tôi.

Trân trọng cảm ơn quý khách hàng đã quan tâm !

Địa chị công ty cung cấp phân phối mỡ Mobil chính hãng

CS 1 : 1418/11 Lê Hồng Phong, Phường Phú Thọ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

CS 2: ​KCN Phố Nối B, Mỹ Hào, Hưng Yên

CS 3: KCN Mỹ Xuân, Tân Thành, Bà Rịa Vũng Tàu

Hotline: 02743.899.588 – 0985.173.317 – 0908.131.884

Công Ty Thái Anh Tài là nhà cung cấp dầu nhớt, mỡ bôi trơn chính hãng, chuyên nghiệp, sản phẩm đa dạng,giao hàng toàn quốc…

Liên hệ với chúng tôi ngay để được hỗ trợ trực tiếp!!!

CÔNG TY TNHH TM DV KỸ THUẬT THÁI ANH TÀI

Địa chỉ: 1418/11 Lê Hồng Phong, Phường Phú Thọ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

Hotline: 02743.899.588 – 0985.173.317 – 0908.131.884

Email: thaianhtaicoltd@gmail.com

Website: www.nhotcongnghiep.vn

Bi viết lin quan
Đăng ký nhận tin
Chăm sóc khách hàng

Gọi mua hàng:  0985.173.317 (8:00 - 18:00)

Gọi tư vấn: 0908.131.884   (8:00 - 18:00)

Phản hồi góp ý

0985 173 317 - 0908 131 884 

thaianhtaicoltd@gmail.com

Kết nối
  • Facebook
  • Google Plus
  • Twitter
Thông tin liên hệ

Đia chỉ         : 1418/11 Lê Hồng Phong, Phường Phú Thọ, TP Thủ Dầu Một, Bình Dương

Mã số thuế : 3702594889

Hotline        : 0985.173.317 - 0908.131.884

Điện Thoại  : 02743.899.599

Email           : thaianhtaicoltd@gmail.com

Thời gian làm việc

Thứ 2 – Thứ 7: 8h00 – 17h00

 

Được chứng nhận
Chứng nhận
Chấp nhận thanh toán
Chập nhận thanh toán
zalo